KẾ HOẠCH TỔ CHỨC HỘI THẢO BÁO CÁO GIỮA KỲ KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP (KOSEN 16A) & TRIỂN LÃM GIỚI THIỆU VIỆC LÀM CỦA CÁC DOANH NGHIỆP NHẬT BẢN VÀ VIỆT NAM
Mục tiêu: Nhằm mục đích kiểm tra những kết quả đã thực hiện trong thời gian qua và để hoàn chỉnh tốt báo cáo cuối kỳ của lớp CDHO16AKS. Hội thảo chuyên đề báo cáo kết quả Khóa luận giữa kỳ được Khoa CNHH tổ chức cho toàn thể sinh viên lớp CDHOA16AKS. Hội thảo cũng nhằm nâng cao những kỹ năng mềm như cách trình bày, báo cáo kết quả nghiên cứu ở dạng poster, tác phong giao tiếp và cách giao tiếp trong khoa học cũng như với doanh nghiệp cho toàn khối sinh viên KOSEN. Bên cạnh đó, không kém phần quan trọng, đây là cơ hội giao lưu với các doanh nghiệp, trưng bày quãng bá hình ảnh qua lại với nhau giữa doanh nghiệp và sinh viên. Hội thảo được tổ chức theo kế hoạch như sau:
Thời gian: 8 giờ – 12 giờ ngày 24/03/2017
Địa điểm: : Hội trường E4 (Đón đại biểu, opening ceremony và triển lãm giới thiệu của Doanh nghiệp) và F building (báo cáo poster của sinh viên)
Phía dự án JICA-IUH
Ông. Nakano: Chuyên gia ngắn hạn JICA
Ông. Hayashida: Trưởng ban phía Nhật dự án JICA-IUH
Bà Nguyễn Mỹ Huyền Anh: Nhân viên VP JICA
Phía cơ quan KOSEN
Ông Sugimoto, KOSEN agency
Bà Ide Etsuko, KOSEN agency
Doanh nghiệp Nhật Bản và Việt nam
Đại diên 10 doanh nghiệp Nhật
(Keiden, Hirota, Meiwa, etc.)
Đại diên 10 doanh nghiệp Việt Nam
Phía IUH
TS. Nguyễn Chí Hiếu, Phó Hiệu trưởng
PGS.TS. Nguyễn Văn Cường: Q. Trưởng Khoa Công nghệ Hóa học
Giảng viên Khoa Công nghệ Hóa học và Khoa Cơ khí
Toàn thể sinh viên CDHO16AKS, CDHO17AKS và sinh viên KOSEN Khoa Cơ khí
Kế hoạch chung:
Đón tiếp Đại biểu và triễn lãm của các doanh nghiệp Nhật
Thời gian: 7h30 – 10h00 Địa điểm: Hội trường E4 |
||||||
TT | Thời gian | Nội dung | Người chịu trách nhiệm | |||
1 | 7h30-8h00 | Đón tiếp đại biểu | Lãnh đạo Khoa Hóa
Lãnh đạo Khoa Cơ Khí |
|||
2 | 8h0-8h30 | – Tuyên bố lý do và giới thiệu đại biểu (5 phút)
– Phát biểu của TS. Nguyễn Chí Hiếu (5 phút) – Chuyên gia KOSEN Tiến sĩ Sugimoto (5 phút) – Dự án JICA ông Hayashida (5 phút) – Phát biểu của các doanh nghiệp Nhật (5 phút) |
Hướng dẫn chương trình | |||
8h30-9h00 | Báo cáo của sinh viên KOSEN Hóa và Cơ Khí (6 phút/sinh viên). Mỗi Khoa 2 sinh viên | Thầy Khuê | ||||
3 | 9h -10h20 | Triễn lãm giới thiệu công ty của các doanh nghiệp Nhật và Việt Nam. | Doanh nghiệp tham gia
– Thầy Thắng – Thầy Nghĩa – Cô Hiền – Thầy Thi Cô Thuần |
|||
Báo cáo poster kết quả Khóa luận tốt nghiệp của sinh viên lớp KOSEN 16
Thời gian: 10h30 – 12h00 Địa điểm: Tầng trệt nhà F. |
||||||
4 | Mã Poster | Tên Đề tài | Sinh viên | |||
10h30 – 11h45
|
PCE01 | Sản xuất giấy từ cellulose phế thải | Huỳnh Quốc Bảo | |||
PCE02 | Nghiên cứu quá trình khử mực để tái chế giấy | Trần Võ Quốc Hậu | ||||
PCE03 | Nghiên cứu sản xuất men gốm sứ | Trần Thị Thu Hà | ||||
PCE04 | Nghiên cứu cải tiến chất lượng vật liệu không nung | Võ Hữu Tiến
|
||||
PCE05 | Khảo sát các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình chưng cất Etanol – nước | Hồ Văn Bắc | ||||
PCE06 | Khảo sát thực nghiệm quá trình tạo hạt phân bón đa lượng NPK | Mai Anh Hùng | ||||
PCE07 | Nghiên cứu tận dụng chất thải môi trường trong sản xuất gạch xây dựng | Hồ Thị Thanh Lan | ||||
PCE08 | Nghiên cứu quy trình xử lý nước thải dệt nhuộm bằng vật liệu than xương | Lê Văn Huân | ||||
PCE09 | Nghiên cứu quy trình xử lý nước phèn chua ở Kiên Giang bằng vật liệu than xương | Phạm Thị Ánh Ngọc | ||||
PCE10 | Nghiên cứu quy trình sản xuất nước trà đinh lăng đóng chai | Lê Thị Cẩm Sương | ||||
PCE11 | Khảo sát đánh giá hiệu suất hấp thụ một số loại phân bón của cây trồng | Nguyễn Thị Tuyết
Kha |
||||
PCE12 | Nghiên cứu quá trình bọc phân tạo phân ure phân giải chậm dùng trong nông nghiệp | Viên Ngọc Thảo My
|
||||
PCE13 | Nghiên cứu thực nghiệm quá trình tạo hạt nền cho phân bón nhả chậm | Nguyễn Trung Nghĩa | ||||
PCE14 | Nghiên cứu thực nghiệm sản xuất phân nhả chậm | Lê Văn Phụng | ||||
PCE15 | Chiết xuất sợi cellulose từ cây bèo lục bình | Vũ Hoàng Tiến
|
||||
PCE16 | Thiết kế, chế tạo thiết bị ủ tỏi đen – Khảo sát sự ảnh hưởng của nhiệt độ lên chất lượng của tỏi đen. | Lê Ngọc Thùy Dương
|
||||
PCE17 | Thiết kế, chế tạo thiết bị ủ tỏi đen – Khảo sát sự ảnh của thời gian ủ lên chất lượng tỏi đen. | Phạm Hồ Hồng Nhung
|
||||
PCE18 | Nghiên cứu thành phần hóa học trong lá đu đủ tại TP. Hồ Chí Minh | Lê Thị Như Hạnh | ||||
PCE19 | Nghiên cứu thành phần hóa học tinh dầu cây ngũ trảo mọc ở TP. Hồ Chí Minh | Hoàng Thái Tuấn | ||||
PCE20 | Phân tích các chỉ tiêu trong công nghệ sản xuất muối ăn thành phẩm | Nguyễn Thị Thanh Thùy | ||||
PCE21 | Phân tích crom tổng trong nước thải | Trần Phúc Vinh | ||||
PCE22 | Cải tiến thiết bị đánh bóng điện hóa – nghiên cứu chế độ đánh bóng điện hóa thép carbon | Trần Văn Hoàng | ||||
PCE23 | Cải tiến thiết bị đánh bóng điện hóa – nghiên cứu tạo lớp phủ bảo vệ chống ăn mòn cho bể đánh bóng điện hóa | Ngô Hoàng Thị Xuân Thúy | ||||
PCE24 | Nghiên cứu điều chế dung dịch bảo quản bề mặt chi tiết mạ sau công đoạn xử lí bề mặt | Nguyễn Hoàng Phúc | ||||
PCE25 | Nghiên cứu quy trình sản xuất sữa dưỡng thể chiết xuất từ nghệ và gelatin thiên nhiên | Bùi Hứa Ngọc Linh
|
||||
PCE26 | Nghiên cứu pha chế sản phẩm vào quản chống ăn mòn | Phạm Hữu Yên
|
||||
PCE27 | Nghiên cứu tổng hợp chất ức chế chống ăn mòn dựa vào nguồn thực vật tự nhiên | Phạm Thị Tâm | ||||
PCE28 | Tổng hợp sắt nano hóa trị không ứng dụng xử lý nước thải | Diệp Cẩm Giang | ||||
PCE29 | Tổng hợp vật liệu hấp phụ đi từ phế thải
Fe2O3 của nhà máy tôn thép Hoa Sen và ứng dụng hấp phụ màu và kim loại |
Nguyễn Vũ Khánh
|
||||
PCE30 | Tổng hợp phức sắt polysaccharide và sử dụng làm chất keo tụ | Nguyễn Huỳnh Minh Hiển | ||||
PCE31 | Tổng hợp goethite α-FeOOH và định hướng
sử dụng |
Nguyễn Tuấn Khải
|
||||
PCE32 | Nghiên cứu trích xuất Polymer sinh học từ vỏ quả bưởi và ứng dụng làm chất keo tụ | Nguyễn Thị Bích Ngọc | ||||
PCE33 | Nghiên cứu trích xuất Polymer sinh học từ cây xương rồng và ứng dụng làm chất keo tụ | Nguyễn Thị Quỳnh Yên | ||||
PCE34 | Trích ly plumbagin từ rễ câu bạch hoa xà
Plumbago zeylanica L và tổng hợp một số dẫn xuất 1,3-thiazole mới dựa trên Plumbagin |
Nguyễn Thị Thu Nguyệt | ||||
PCE35 | Nghiên cứu khả năng hấp phụ kim loại năng
Pb(II) và CD(II) trong đất, nước bằng vật liệu nano-hydroxyapatite khuyết canxi |
Bùi Văn Nhịn | ||||
PCE36 | Nghiên cứu hấp thụ Cu(II) trong đất, nước
bằng vật liệu nano hydroxyapatite khuyết canxi |
Phạm Thị Huyền Trang | ||||
PCE37 | Tổng hợp nano đồng sử dụng dịch chiết từ lá
bồ ngót (sauropus rogynus) |
Trần Thị Bích Trâm | ||||
PCE38 | Tổng hợp nano đồng sử dụng dịch chiết từ lá
dứa (pandanus amaryllifoliuss) |
Phạm Thị Mỹ Xuyên | ||||
PCE39 | Nghiên cứu và tổng hợp các chấm lượng tử
phát quang ZnSe/ZnS, ZnSe/ZnS:Mn/ZnS có khả năng ứng dụng trong y sinh học |
Đào Hà Tâm | ||||
PCE40 | Nghiên cứu tổng hợp Nano Silica và tìm hiểu
phương pháp tạo vật liệu Nano chứa tinh dầu |
Nguyễn Thị Thanh Vân | ||||
5 | 11h45 – 12h00 | Kết thúc hội thảo, chụp hình lưu niệm, chào khách | – Cô Thuần
– Lãnh đạo Khoa Thầy/cô cùng sinh viên |