ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA CÔNG NGHỆ HÓA HỌC
Niên giám chương trình đào tạo ngành Công nghệ Kỹ thuật Hoá học, hệ Đại học
22/10/2022

KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO

Ngành đào tạo:  CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC

Tên tiếng Anh:  CHEMICAL ENGINEERING

Mã ngành: 7510401

Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo là 156 tín chỉ, không tính môn tiếng Anh 1 (3 TC) và tiếng Anh 2 (3 TC). Sinh viên thi sát hạch đầu vào theo thể thức thi TOEIC quốc tế, nếu đạt trên 250 điểm thì được miễn Tiếng Anh 1, đạt trên 350 điểm được miễn cả Tiếng Anh 1 và Tiếng Anh 2.

TT

Mã môn học

Tên môn học

Mã học phần

Số tín chỉ

Học phần:
học trước(a),
tiên quyết(b),
song hành(c)

Ghi chú

Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo

162

 

Học kỳ 1

17

 

Học phần bắt buộc

17

 

1

2132001

Kỹ năng làm việc nhóm

(Teamwork Skills)

2132001

2(1,2,4)

 

 

2

2131472

Pháp luật đại cương

(General Laws)

2131472

2(2,0,4)

 

 

3

2113431

Toán cao cấp 1

(Calculus 1)

2113431

2(2,0,4)

 

 

4

2120405

Giáo dục thể chất 1

(Physical Educations 1)

2120405

2(0,4,4)

 

 

5

2120501

Giáo dục Quốc phòng và An ninh 1

(National Defence Educations and Security 1)

2120501

4(4,0,8)

 

 

6

2112012

Triết học Mác – Lênin

(Philosophy of Marxism and Leninism)

2112012

3(3,0,6)

 

 

7

2112013

Kinh tế chính trị Mác – Lênin

(Political economics of Marxism and Leninism)

2112013

2(2,0,4)

 

 

Học phần tự chọn

0

 

Học kỳ 2

21

 

Học phần bắt buộc

18

 

1

2112014

Chủ nghĩa xã hội khoa học

(Scientific socialism)

2112014

2(2,0,4)

 

 

2

2112015

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

(History of Vietnamese Communist Party)

2112015

2(2,0,4)

 

 

3

2113432

Toán cao cấp 2

(Calculus 2)

2113432

2(2,0,4)

 

 

4

2120406

Giáo dục thể chất 2

(Physical Educations 2)

2120406

2(0,4,4)

 

 

5

2120502

Giáo dục Quốc phòng và An ninh 2

(National Defence Educations and Security 2)

2120502

4(2,4,8)

 

 

6

2104610

Hóa học đại cương

(General Chemistry)

2104610

3(2,2,6)

 

 

7

2111108

Tiếng Anh 1

(English 1)

2111108

3(3,0,6)

 

 

Học phần tự chọn
(Sinh viên được chọn một trong các học phần sau)

3

 

1

2113434

Toán ứng dụng

(Applied Mathematics)

2113434

3(3,0,6)

 

 

2

2113435

Phương pháp tính

(Numerical Methods)

2113435

3(3,0,6)

 

 

3

2113436

Hàm phức và phép biến
đổi Laplace

(Complex Analysis and Laplace transform)

2113436

3(3,0,6)

 

 

4

2113437

Vật lý đại cương

(General Physics)

2113437

3(3,0,6)

 

 

5

2113438

Logic học

(Logics)

2113438

3(3,0,6)

 

 

Học kỳ 3

19

 

Học phần bắt buộc

14

 

1

2104425

Hóa vô cơ

(Inorganic Chemistry)

2104425

3(3,0,6)

2104610(a)

 

2

2104497

Hóa phân tích 1

(Analytical Chemistry 1)

2104497

3(2,2,6)

2104610(a)

 

3

2104282

Nhiệt động học

(Chemical Thermodynamics)

2104282

3(3,0,6)

2104610(a)

 

4

2111188

Tiếng Anh 2

(English 2)

2111188

3(3,0,6)

 

 

5

2104995

Kiến tập chuyên môn

(Field Trip)

2104995

2(0,4,4)

 

 

Học phần tự chọn
(Sinh viên được chọn hai học phần trong hai nhóm sau)

5

 

Nhóm 1
(Sinh viên được chọn một trong các học phần sau)

3

 

1

2110585

Tâm lý học đại cương

(Psychology)

2110585

3(2,2,6)

 

 

2

2113439

Xã hội học

(Sociology)

2113439

3(2,0,6)

 

 

3

2111491

Cơ sở văn hóa Việt Nam

(Introduction to Vietnamese Culture)

2111491

3(2,2,6)

 

 

4

2111492

Tiếng Việt thực hành

(Vietnamese Language in Use)

2111492

3(2,2,6)

 

 

5

2112011

Âm nhạc – Nhạc lý và guitar căn bản

(Music-Music Theory and Guitar Basics)

2112011

3(1,4,6)

 

 

6

2106529

Hội họa

(Fine Art)

2106529

3(1,4,6)

 

 

7

2101727

Kỹ năng sử dụng bàn phím và thiết bị văn phòng

2101727

3(2,2,6)

 

 

Nhóm 2
(Sinh viên được chọn một trong các học phần sau)

2

 

1

2114479

Kỹ thuật điện

(Electrical Technique)

2114479

2(2,0,4)

 

 

2

2104541

Nhập môn kỹ sư công nghệ hóa học

(Introduction to chemical engineering)

2104541

2(2,0,4)

 

 

3

2104051

Hóa kỹ thuật

(Technical Chemistry)

2104051

2(2,0,4)

 

 

Học kỳ 4

21

 

Học phần bắt buộc

15

 

1

2104461

Thực hành Hóa vô cơ

(Inorganic Chemistry Laboratory) 

2104461

2(0,4,4)

2104425(a)

 

2

2104044

Hóa hữu cơ

(Organic Chemistry)

2104044

3(3,0,6)

2104610(a)

 

3

2104498

Hóa phân tích 2

(Analytical Chemistry 2)

2104498

3(2,2,6)

2104497(a)

 

4

2104034

Động hóa học

(Chemical Kinetics)

2104034

2(2,0,4)

2104282(a)

 

5

2104255

Điện hóa học

(Electrochemistry)

2104255

2(2,0,4)

2104282(a)

 

6

2104405

Các quá trình và thiết bị cơ học

(Fluid Mechanics and Mechanical Operations)

2104405

3(3,0,6)

 

 

Học phần tự chọn
(Sinh viên được chọn hai học phần trong hai nhóm sau)

6

 

Nhóm 1
(Sinh viên được chọn một trong các học phần sau)

3

 

1

2107402

Địa lý kinh tế 

(Economic geography)

2107402

3(3,0,6)

 

 

2

2104486

Ứng dụng hóa học trong Công nghiệp

(Industrial applications of chemistry)

2104486

3(3,0,6)

 

 

3

2104487

Ứng dụng 5S và Kaizen trong sản xuất

(Application of Kaizen Method and 5S Technique for manufacturing)

2104487

3(2,2,6)

 

 

4

2123800

Môi trường và con người

(Environment and Human)

2123800

3(2,2,6)

 

 

5

2132002

Kỹ năng xây dựng kế hoạch

(Planning Skills)

2132002

3(2,2,6)

 

 

Nhóm 2
(Sinh viên được chọn một trong các học phần sau)

3

 

1

2104418

Hóa học xanh

(Green chemistry)

2104418

3(3,0,6)

2104610(a)

 

2

2105707 

Vi sinh vật học

(Microbiology)

2105707

3(2,2,6)

 

 

3

2123420

Độc học

(Toxicology)

2123420

3(3,0,6)

 

 

Học kỳ 5

21

 

Học phần bắt buộc

12

 

1

2104458

Thực hành Hóa hữu cơ

(Organic Chemistry Laboratory) 

2104458

2(0,4,4)

2104044(a)

 

2

2104303

Hóa keo

(Chemical Colloid)

2104303

2(2,0,4)

2104282(a)

 

3

2104468

Truyền nhiệt

(Heat Transfer)

2104468

3(3,0,6)

2104405(a)

 

4

2104536

Xử lý số liệu và quy hoạch hoá thực nghiệm

(Statistical Evaluation of Analytical Data)

2104536

2(2,0,4)

 

 

5

2104483

Thiết bị đo và điều khiển quá trình

(Instrumentation and Process Control)

2104483

3(2,2,6)

 

 

Học phần tự chọn
(Sinh viên được chọn ba học phần trong hai nhóm sau)

9

 

Nhóm 1
(Sinh viên được chọn hai trong các học phần sau)

6

 

1

2104280

Kỹ thuật xúc tác

(Catalysis Technology)

2104280

3(3,0,6)

2104034(a)

 

2

2104085

Vật liệu học

(Material Science)

2104085

3(3,0,6)

2104610(a)

 

3

2104470

Vật liệu nano

(Nanomaterials)

2104470

3(3,0,6)

 

 

4

2105840

Hóa sinh học

(Biochemistry)

2105840

3(2,2,6)

 

 

5

2104416

Hóa học màu sắc

(Colour Chemistry)

2104416

3(3,0,6)

 

 

6

2104524

Công nghệ hóa sinh

(Biochemical Technology)

2104524

3(3,0,6)

 

 

Nhóm 2
(Sinh viên được chọn một trong các học phần sau)

3

 

1

2104499

Tổng hợp hữu cơ hóa dầu (Organic and Petrochemical  Synthesis)

2104499

3(3,0,6)

2104044(a)

 

2

2104417

Hóa học Polymer

(Polymer Chemistry)

2104417

3(3,0,6)

2104044(a)

 

3

2104413

Giản đồ pha

(Phase Diagram)

2104413

3(3,0,6)

2104034(a)

 

Học kỳ 6

21

 

Học phần bắt buộc

6

 

1

2104459

Thực hành Hóa lý

(Physical Chemistry Laboratory)

2104459

3(0,6,6)

2104303(a)

 

2

2104467

Truyền khối

(Mass Transfer)

2104467

3(3,0,6)

2104468(a)

 

Học phần tự chọn
(Sinh viên được chọn năm trong các học phần sau)

15

 

1

2104406

Các sản phẩm dầu khí

(Petroleum Products)

2104406

3(3,0,6)

2104044(a)

 

2

2104017

Công nghệ lọc dầu

(Petroleum Refining Technology)

2104017

3(3,0,6)

2104044(a)

 

3

2104026

Công nghệ chế biến khí

(Gas Processing Technology)

2104026

3(3,0,6)

 

 

4

2104455

Tồn trữ và vận chuyển các sản phẩm dầu khí

(Storage and Transportation of Petroleum Products)

2104455

3(3,0,6)

 

 

5

2104484

Công nghệ sản xuất dầu, mỡ nhờn

(Lubricant Technology)

2104484

3(3,0,6)

 

 

6

2104310

Kỹ thuật sản xuất bột giấy và giấy

(Pulp and Paper Manufacture)

2104310

3(3,0,6)

 

 

7

2104510

Kỹ thuật nhuộm

(Dyeing Technology)

2104510

3(3,0,6)

 

 

8

2104007

Công nghệ các chất hoạt động bề mặt

(Surfactant Technology)

2104007

3(3,0,6)

 

 

9

2104517

Kỹ thuật gia công polyme

(Polymer Processing)

2104517

3(3,0,6)

 

 

10

2104057

Hóa lý Silicat

(Physical Chemistry Silicate)

2104057

3(3,0,6)

2104425(a)

 

11

2104528

Phân tích vật liệu

(Characterization of Materials)

2104528

3(3,0,6)

 

 

12

2104032

Công nghệ sản xuất phân bón hóa học

(Chemical Fertilizer Technology) 

2104032

3(3,0,6)

2104425(a)

 

13

2104533

Ăn mòn và bảo vệ vật liệu

(Corrosion and Protection of Materials)

2104533

3(3,0,6)

2104255(a)

 

14

2104247

Công nghệ vật liệu silicate

(Silicate Material Technology)

2104247

3(3,0,6)

2104425(a)

 

15

2104213

Công nghệ điện hóa

(Electrochemical Technology)

2104213

3(3,0,6)

2104255(a)

 

Học kỳ 7

18

 

Học phần bắt buộc

8

 

1

2101777

Công nghệ thông tin trong chuyển đổi số

(Information technology in digital transformation)

2101777

3(3,0,6)

 

 

3

2104191

Thực hành Quá trình và thiết bị hóa học

(Chemical Engineering Laboratory)

2104191

2(0,4,4)

2104467(a)

 

4

2104429

Kỹ thuật phản ứng

(Chemical Reaction Engineering)

2104429

3(3,0,6)

2104468(a)

 

Học phần tự chọn
(Sinh viên được chọn bốn học phần trong hai nhóm học phần sau)

10

 

Nhóm 1
(Sinh viên được chọn hai trong các học phần sau)

6

 

1

2104016

Công nghệ hóa dầu

(Petrochemical Technology)

2104016

3(3,0,6)

 

 

2

2104504

Chuyên đề chuyên ngành Công nghệ Lọc – Hóa dầu

(Specialized course of Petroleum Re
fining and Petrochemical Technology)

2104504

3(3,0,6)

2104017(a)

 

3

2104512

Công nghệ hương liệu và mỹ phẩm

(Aromatherapy and Cosmetics Technology)

2104512

3(3,0,6)

 

 

4

2104516

Công nghệ các chất tạo màng

(Film-forming Technology)

2104516

3(3,0,6)

 

 

5

2104475

Công nghệ sản xuất xi măng

(Cement Manufacturing Technology)

2104475

3(3,0,6)

2104057(a)

 

6

2104030

Công nghệ gốm sứ

(Ceramic Technology)

2104030

3(3,0,6)

2104057(a)

 

Nhóm 2
(Sinh viên được chọn hai trong các học phần sau)

4

 

1

2104293

Thực hành Phân tích các sản phẩm dầu khí

(Petroleum Products Analysis Laboratory)

2104293

2(0,4,4)

2104406(a)

 

2

2104508

Thí nghiệm tổng hợp nhiên liệu mới

(New Fuel Synthesis Laboratory)

2104508

2(0,4,4)

2104017(a)

 

3

2104500

Thí nghiệm chuyên ngành Công nghệ hóa học 1

(Chemical Technology Laboratory 1)

2104500

2(0,4,4)

 

 

4

2104501

Thí nghiệm chuyên ngành Công nghệ hóa học 2

(Chemical Technology Laboratory 2)

2104501

2(0,4,4)

 

 

Học kỳ 8

16

 

Học phần bắt buộc

12

 

1

2104485

Thực hành tính toán hệ thống và thiết kế thiết bị công nghệ hóa học

(Calculate process and design equipment in Chemical engineering)

2104485

3(0,6,6)

2104467(a)

 

2

2104994

Thực tập doanh nghiệp

(Internship)

2104994

5(0,10,10)

2104995(a)

 

3

2113433

Phương pháp luận nghiên cứu khoa học

(Research Methodology)

2113433

2(2,0,4)

 

 

4

2112005

Tư tưởng Hồ Chí Minh

(Ho Chi Minh Ideology)

2112005

2(2,0,4)

 

 

Học phần tự chọn
(Sinh viên được chọn hai trong các học phần sau)

4

 

1

2104506

Thí nghiệm chuyên ngành Công nghệ Lọc – Hóa dầu

(Petroleum Refining and Petrochemical Technology Laboratory)

2104506

2(0,4,4)

2104017(a)

 

2

2104507

Thí nghiệm tổng hợp các sản phẩm hóa dầu

(Petrochemical Products Synthesis Laboratory)

2104507

2(0,4,4)

2104017(a)

 

3

2104503

Thí nghiệm chuyên ngành công nghệ hữu cơ 1

(Organic Technology Laboratory 1)

2104503

2(0,4,4)

2104512(a)

 

4

2104509

Thí nghiệm chuyên ngành công nghệ hữu cơ 2

(Organic Technology Laboratory 2)

2104509

2(0,4,4)

2104512(a)

 

5

2104511

Thí nghiệm chuyên ngành công nghệ vô cơ 1

(Inorganic Technology Laboratory 1)

2104511

2(0,4,4)

2104032(a)

 

6

2104513

Thí nghiệm chuyên ngành công nghệ vô cơ 2

(Inorganic Technology Laboratory 2)

2104513

2(0,4,4)

2104032(a)

 

Học kỳ 9

8

 

    Học phần bắt buộc

8

 

1

2104990 

Khóa luận tốt nghiệp

(Graduation thesis)

2104990 

8(0,16,16)

   2104459(a) 

 

2

2199451

Chứng chỉ Tiếng anh

(English Certification)

2199451

0(0,0,0)

 

 

3

2199406

Chứng chỉ tin học

(Informatic Certification)

2199406

0(0,0,0)

 

 

Đề cương chi tiết các học phần được lưu trữ theo link dưới đây:

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

 
Đơn vị liên kết